Để sử dụng TheCanada.life, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

Loader

Bạn có đủ khả năng sống ở Canada?

Các khoản tiền định cư mà IRCC khuyến nghị sẽ giúp bạn tồn tại, nhưng bạn cần bao nhiêu để ở lại Canada?

Các khoản tiền định cư là để đảm bảo rằng những người nhập cư gần đây có thể trang trải các chi phí sinh hoạt cơ bản trong khi tìm việc làm và nơi ở.

Mặt khác, chi phí sinh hoạt thường cao hơn nhiều, với ước tính dè dặt là hơn 1.500 đô la một tháng trước khi trả tiền thuê nhà tại nhiều thành phố của Canada (nguồn: numbeo.com).

Bài viết sau đây phân tích chi phí sinh hoạt ở Canada, cung cấp hướng dẫn sơ bộ về số tiền bạn có thể chi cho một số chi phí cơ bản khi mới đến.

So sánh hai thành phố

Để cung cấp ý tưởng sơ bộ, CIC News đã biên soạn một bảng ước tính chi phí sinh hoạt hàng tháng, dựa trên dữ liệu cộng đồng (nguồn: numbeo) cho cả Toronto và Winnipeg*.

Toronto

Sắp xếp chỗ ở (bao gồm tiền thuê nhà)

Chi phí hàng tháng ước tính thấp (USD)

Chi phí hàng tháng ước tính trung bình (USD)

Chi phí hàng tháng ước tính cao (USD)

Người độc thân (căn hộ 1 phòng ngủ, sử dụng phương tiện công cộng)

3.706,79

4.446,91

6.931,29

Người độc thân có ô tô (căn hộ 1 phòng ngủ đi bằng ô tô)

4.007,41

4.879,61

7.639,40

Người độc thân (3 phòng ngủ với bạn cùng phòng sử dụng phương tiện công cộng)

2.550,44

3.253,35

5.789,63

Người độc thân có ô tô (3 phòng ngủ với bạn cùng phòng đi bằng ô tô)

2.851,07

3.961,45

6.497,73

Gia đình 4 người (3 phòng ngủ sử dụng phương tiện công cộng)

8.355,09

10.778,30

18.085,60

Gia đình 4 người (3 phòng ngủ đi bằng ô tô)

8.806,02

11.427,36

19.147,75

Winnipeg

Sắp xếp chỗ ở (bao gồm tiền thuê nhà)

Chi phí hàng tháng ước tính thấp (USD)

Chi phí hàng tháng ước tính trung bình (USD)

Chi phí hàng tháng ước tính cao (USD)

Người độc thân (căn hộ 1 phòng ngủ đi bằng phương tiện công cộng)

2.424,45

3.088,07

5.174,11

Người độc thân có ô tô (căn hộ 1 phòng ngủ đi bằng ô tô)

2.719,37

3.506,83

5.851,96

Người độc thân (3 phòng ngủ với bạn cùng phòng đi bằng phương tiện công cộng)

1.750,20

2.377,57

4.622,98

Người độc thân có ô tô (3 phòng ngủ với bạn cùng phòng đi bằng ô tô)

2.045,12

2.796,34

5.300,83

Gia đình 4 người (3 phòng ngủ đi bằng phương tiện công cộng)

5.882,81

8.043,22

14.097,78

Gia đình 4 người (3 phòng ngủ đi bằng ô tô)

6.325,19

8.671,36

15.114,56

Tiền thuê nhà

Hầu hết những người mới đến Canada sẽ thuê chỗ ở của họ. Tiền thuê nhà sẽ là chi phí lớn nhất trong ngân sách hàng tháng.

Giá thuê thay đổi tùy theo khu vực và loại bất động sản.

Vào tháng đầu tiên, bạn cũng có thể phải trả tiền đặt cọc, thường là tiền thuê nhà một tháng.

Bảng dưới đây hiển thị tiền thuê nhà trung bình hàng tháng tại một số thành phố lớn ở Canada.

Thành phố

Căn hộ độc thân/phòng studio (giá thuê trung bình tính bằng CAD)

Căn hộ 1 phòng ngủ (giá thuê trung bình tính bằng CAD)

Căn hộ 2 phòng ngủ (giá thuê trung bình tính bằng CAD)

Toronto (ON)

1.900

2.335

2.969

Vancouver (BC)

2.315

2.650

3.650

Calgary (AB)

1.599

1.790

2.297

Edmonton (AB)

1.154

1.389

1.650

Winnipeg (MB)

931

1.325

1.725

Nguồn: cổng thông tin nghiên cứu tiền thuê nhà zumper.com

Hàng tạp hóa

Bảng dưới đây hiển thị số tiền tối thiểu trung bình hàng tháng để phân bổ cho thực phẩm tạp hóa, được sắp xếp theo một số thành phố lớn, tính đến tháng 8 năm 2024.

Các số liệu được thu thập từ cộng đồng và dựa trên một người lớn ăn 2400 calo một ngày bằng chế độ ăn uống.

Ước tính thấp là bỏ sữa và giảm lượng tiêu thụ thịt so với ước tính cơ bản của numbeos.

Ước tính cao là tăng lượng thịt và sữa được thêm vào hàng tháng.

Những con số này có thể thay đổi đáng kể tùy thuộc vào nơi bạn mua sắm và những mặt hàng cụ thể bạn đưa vào danh sách hàng tạp hóa hàng tháng của mình.

Bảng bên dưới hiển thị ước tính chi phí hàng tháng cho hàng tạp hóa dựa trên dữ liệu do cộng đồng đóng góp.

 

Ước tính thấp (CAD)

Ước tính trung bình  (CAD)

Ước tính cao  (CAD)

Chi phí hàng tạp hóa hàng tháng của Canada (cho một người)

412,04

527,13

660,53

Nguồn: numbeo

Đi lại

Ở các khu vực đô thị của Canada, hầu hết những người mới đến sẽ sử dụng phương tiện giao thông công cộng để di chuyển trong thành phố.

Bảng bên dưới hiển thị chi phí của thẻ đi lại hàng tháng dành cho người lớn tại một số thành phố lớn ở Canada. Tất cả giá được thu thập từ các hội đồng giao thông của các thành phố tương ứng.

Thành phố

Giá của thẻ đi lại hàng tháng (CAD)

Toronto (ON)

156,00

Vancouver (BC) (thẻ 3 vùng)

193,80

Calgary (AB)

115,00

Montreal (QC) (thẻ tất cả các vùng)

196,00

Halifax (NS)

90,00

Điện thoại và internet

Dữ liệu di động có thể đắt hơn ở Canada so với quốc gia của bạn.

Bảng bên dưới hiển thị chi phí trung bình của gói cước gọi và nhắn tin không giới hạn trên toàn quốc cùng với 10-19 GB dữ liệu, được sắp xếp theo một số tỉnh chính.

Tỉnh

Giá trung bình (CAD)

Nova Scotia

40,23

Quebec

55,12

Ontario

41,04

Manitoba

40,88

Saskatchewan

59,14

British Columbia

40,94

Bảng sau đây hiển thị chi phí hàng tháng trung bình của một gói internet có tốc độ 33-100mbps

Tỉnh

Giá trung bình (CAD)

Nova Scotia

77,95

Quebec

55,97

Ontario

76,92

Manitoba

61,94

Saskatchewan

77,55

British Columbia

64,75

Nguồn: So sánh giá dịch vụ có dây, không dây và Internet tại Canada và với các khu vực pháp lý nước ngoài: Phiên bản năm 2023

Từ: Bộ Đổi mới, Khoa học và Phát triển Kinh tế Canada (ISDE)

Phương pháp

*Dữ liệu để so sánh này được thu thập bằng cách sử dụng công cụ ước tính chi phí sinh hoạt của numbeo.

Chúng tôi đã chọn Toronto và Winnipeg làm ví dụ về các thành phố có chi phí sinh hoạt cao hơn và thấp hơn tương ứng.

Nguồn tin: cicnews.com

© Bản tiếng Việt của thecanada.life 

ĐỌC THÊM

  • We accept We accept